Inox SUS 304 là gì? Thép SUS304 là tên gọi theo tiêu chuẩn Nhật của inox SS304 là loại thép không gỉ AISI 304 theo tiêu chuẩn Mỹ.

Thành phần SS304 có chứa 18 – 20% crom và 8 – 10,5% niken, trong khi hàm lượng crom của thép không gỉ SUS 304 nằm trong khoảng 16 – 18% và hàm lượng niken của nó trong khoảng 7 – 9%.

Không có sự khác biệt giữa thép SUS 304 và SS304 vì chúng đề cập đến cùng một loại vật liệu inox 304, cả hai loại thép SS304 và SUS304 đều là hợp kim Austenit crom-niken.

Inox SUS 304 là một trong những loại thép không gỉ được sử dụng phổ biến nhất do khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, độ dẻo cao và khả năng hàn tốt.

Inox SUS 304 còn được gọi là inox 304 một dạng thép không gỉ Austenit phổ biến nhất được sử dụng trên toàn thế giới, do khả năng chống ăn mòn tốt, có độ bền cao, chống oxy hóa và có thể chịu được môi trường khắc nghiệt. Vậy thép không gỉ SUS 304 là gì? Hãy tiếp tục tìm hiểu về tính chất & ứng dụng của vật liệu SUS304 tại đây.

Inox SUS 304 là gì

SUS là viết tắt của cụm từ Steel Use Stainless nghĩa là thép không gỉ theo tiêu chuẩn kỹ thuật của tổ chức công nghiệp JIS Nhật Bản. Inox SUS 304 là một dạng hợp kim với thành phần chính là Crom (Cr) và Niken (Ni).

Ngoài mác 304 cơ bản, inox 304 còn có 2 loại mác thép khác như 304L (Hàm lượng Cacbon thấp) tránh sự ăn mòn ở mối hàn quan trọng và 304H (Hàm lượng Cacbon cao) cho môi trường đòi hỏi độ bền cao.

Đây là loại inox thông dụng nhất thế giới với hơn 50% sản lượng thép không gỉ trên toàn cầu. Vì tính ứng dụng đa dạng trong các lĩnh vực từ công nghiệp sản xuất đến tiêu dùng.

Thành phần hóa học inox SUS 304

Inox SUS 304 còn hay được gọi là thép 18/8 bởi thành phần cấu tạo từ 18% Crom (Cr) và 8% Niken (Ni), số còn lại chiếm 72% là Sắt (Fe) và 1 phần nhỏ các nguyên tố khác. Đây cũng được xem là tỷ lệ vàng giúp kết cấu bền vững hơn.

Để hiểu sâu hơn về cấu tạo và thành phần hoá học của inox 304, 304L và 304H, khác biệt so với các loại inox khác thế nào. Hãy cùng Inox Tấn Thành tìm hiểu chi tiết hơn ở bảng bên dưới:

Thành phần hóa học SUS 304 SUS 304L SUS 304H
Cacbon (C) 0.00 – 0.07 0.00 – 0.03 0.04 – 0.08
Mangan (Mn) 0.00 – 2.0 0.00 – 2.0 0.00 – 2.0
Silic (Si) 0.00 – 1.00 0.00 – 1.00 0.00 – 1.00
Phốt pho (P) 0.00 – 0.05 0.00 – 0.05 0.00 – 0.04
Lưu huỳnh (S) 0.00 – 0.03 0.00 – 0.02 0.00 – 0.02
Nitơ (N) 0.00 – 0.11 0.00 – 0.11 0.00 – 0.10
Nickel (Ni) 8.00 – 10.50 8.00 – 10.50 8.00 – 11.00
Crom (Cr) 17.50 – 19.50 17.50 – 19.50 17.50 – 19.50
Sắt (Fe) Balance Balance Balance

 

Tính chất vật lý của thép SUS304

Các đặc tính vật lý của thép sus304 như khả năng chống chịu ăn mòn, kháng nhiệt cao, tính dẻo tăng khả năng uốn tạo hình dễ dàng là nguyên nhân phổ biến của loại inox này.

Bên cạnh đó sở hữu đặc trưng của dòng Austenitic, khả năng từ tính của thép sus304 rất yếu và gần như không tồn tại. Nhưng điểm lưu ý là khi hoạt động trong môi trường nhiệt độ thấp thì từ tính lại tăng cao.

Đi vào cụ thể các thông số kỹ thuật, Inox Tấn Thành sẽ phân tích lần lượt các chỉ số cơ bản cùng các đặc tính, tính năng của inox 304 sus để bạn hiểu rõ hơn khi ứng dụng vào sản xuất:

Tính chất vật lý Giá trị
Tỉ trọng 8.00 g/cm 3
Độ nóng chảy 14500C
Mô đun đàn hồi 193 GPa
Điện trở suất 0.72×10-6 Ω.m
Dẫn nhiệt 16.2 W/mK
Giãn nở nhiệt 17.2×10-6 /K

 

Tính chất cơ học của thép SUS 304

Những loại vật tư inox 304L phổ biến

Ngoài ra, độ cứng của dòng 304 còn được tăng cao trong môi trường nhiệt độ thấp, ứng suất đàn hồi có thể đạt 1000MPa tuỳ vào số lượng và hình dáng vật liệu. Đây là các tính chất cơ học của thép SUS 304, cụ thể các thông số bạn có thể tham khảo bên dưới.

Cấp độ SUS 304 SUS 304L SUS 304H
Độ bền kéo (MPa) 540 – 750 520 – 700 500 – 700
Ứng suất phá hủy (MPa) 230 Min 220 Min 185 Min
Độ giãn dài A50 mm 45 Min % 40 Min % 40 Min %